Die Aufgabe des Breitschlitzwerkzeuges besteht darin, den vom Extruder kommenden kreisrunden Schmelzestrom in einen flachen Schmelzestrom mit großen Breiten-Dickenverhältnis umzuformen (Bild 3). |
Nhiệm vụ của khuôn khe hở khổ rộng là biến dòng chất dẻo lỏng đến từ máy đùn từ dạng tròn chuyển sang dạng phẳng dẹp với tỷ lệ chiều ngang/bề dày lớn (Hình 3). |
Damit verbunden trennen sie das entstehende Gemisch in einen flüssigkeitsfreien Gasstrom, der aus dem Bioreaktor durch die Abluftleitung ausgetragen wird und einen Flüssigkeitsstrom mit nur noch geringem Gasgehalt, der in den Bioreaktor zurückgelangt und so das Flüssigkeitsvolumen nicht verändert (Bild 2). |
Như vậy chúng tách hỗn hợp vừa được sinh ra thành một dòng khí không chứa chất lỏng và một dòng chất lỏng với một ít khí. Dòng khí không chứa chất lỏng được dẫn ra khỏi lò phản ứng thông qua các ống xả; dòng chất lỏng được giữ lại trong lò phản ứng và vì vậy khối lượng chất lỏng không thay đổi (Hình 2). |
Zerteilerelement für Fluide, Spritzdüse |
Bộ phận phun dòng chất lỏng, vòi phun |
Kleinste Förderströme bei gutem Wirkungsgrad möglich, selbstansaugend bis ca. 9 m (je nach Fördermedium und Temperatur), höchste Förderdrücke möglich, Förderstrom praktisch unabhängig von der Förderhöhe (somit besonders als Dosierpumpen geeignet), beste Wirkungsgrade. Pulsierender Förderstrom, großer Raumbedarf, hohe Investitionskosten. |
khoảng 9 m (tùy vào chất vận chuyển và nhiệt độ), có thể bơm áp suất rất cao, công suất bơm không tùy thuộc vào chiều cao đẩy (vì thế đặc biệt thích hợp để dùng làm bơm định lượng), độ hiệu suất cao nhất, dòng chất vận chuyển xung động, cần chỗ rộng, cần tiền đầu tư cao. |