Việt
dòng trượt sau
Anh
slipstream
Đức
Nachstrom
Luftschraubenstrahl
Dieser ist über die Nachlaufbohrung stets mit Bremsflüssigkeit gefüllt.
Khoang này luôn được châm đầy dầu phanh thông qua lỗ khoan “dòng trượt sau”.
Die Primärmanschette am Druckstangenkolben klappt um, die Füllscheibe hebt ab und Bremsflüssigkeit fließt aus dem Nachlaufraum durch die Füllbohrungen in den sich vergrößernden Druckraum (Bild 4).
Vòng bít sơ cấp ở thanh đẩy piston bật lên, đĩa nạp gấp lại và dầu chảy từ khoang “dòng trượt sau” thông qua lỗ nạp đến khoang áp lực tự mở rộng (Hình 4).
Beide Kolben sind als Doppelkolben ausgeführt, d.h. zwischen dem vorderen und hinteren abdichtenden Kolbenteil liegt jeweils ein ringförmiger Nachlaufraum.
Cả hai piston được thiết kế như là piston kép, nghĩa là nằm giữa mỗi phần piston phía trước và phía sau đã được bịt kín là một khoang cho “dòng trượt sau” có dạng hình vành khăn.
Nachstrom /m/VTHK/
[EN] slipstream
[VI] dòng trượt sau
Luftschraubenstrahl /m/VTHK/
[VI] dòng trượt sau (của lá cánh quạt)
slipstream /toán & tin/
dòng trượt sau (của lá cánh quạt)
slipstream /giao thông & vận tải/