TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dùng trong câu hỏi ngược lại với vẻ ngạc nhiên

dùng trong câu hỏi ngược lại với vẻ ngạc nhiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

dùng trong câu hỏi ngược lại với vẻ ngạc nhiên

hm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

“Ich habe im Lotto gewon nen.” “Hm?”

“Tôi đã trúng số.” “Thế à?” biểu lộ ý phê bình hay không tán đồng

“hm, hm, das ist bedenklich. ”

“Hừ, việc ấy cần phải xem lại”.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hm /[hm] (Gesprächspartikel) hừm (tiếng đằng hắng, tiếng hắng giọng). 1. biểu lộ sự đồng ý một cách ngần ngại; “Kommst du mit?” “Hm!”/

dùng trong câu hỏi ngược lại với vẻ ngạc nhiên;

“Tôi đã trúng số.” “Thế à?” biểu lộ ý phê bình hay không tán đồng : “Ich habe im Lotto gewon nen.” “Hm?” “Hừ, việc ấy cần phải xem lại”. : “hm, hm, das ist bedenklich. ”