hm /[hm] (Gesprächspartikel) hừm (tiếng đằng hắng, tiếng hắng giọng). 1. biểu lộ sự đồng ý một cách ngần ngại; “Kommst du mit?” “Hm!”/
dùng trong câu hỏi ngược lại với vẻ ngạc nhiên;
“Tôi đã trúng số.” “Thế à?” biểu lộ ý phê bình hay không tán đồng : “Ich habe im Lotto gewon nen.” “Hm?” “Hừ, việc ấy cần phải xem lại”. : “hm, hm, das ist bedenklich. ”