TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dũa

Dũa

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Giũa

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ

thái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

băm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cái dũa

cái dũa

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

cái dũa

 file

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

dũa

raspeln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Große und unregelmäßig geformte Teile werden von Hand mit Feilen oder Schleifscheiben entgratet.

Các bộ phận lớn và có hình dáng không đồng đều được làm sạch rìa bằng tay như dũa hoặc dùng đĩa mài.

Zum leichteren Fügen sollte das ungeformte Rohrende mit einer Feile angeschrägt werden und evtl. mit Vaseline eingeschmiert werden.

Để kết nối dễ dàng, một đầu ống trơn cần được vát nghiêng bằng dũa và có thể được bôi trơn bằng mỡ vaselin nếu cần.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Nach Abkühlen der Bearbeitungsflächen wird dieser Bereich mit einer Karosseriefeile geglättet.

Sau khi làm nguội bề mặt đã được mạ, chúng được làm láng bằng một dũa mài thân vỏ xe.

Die Wärme kann nun mit Hilfe einer kalten Karosseriefeile von der Erhebung abgeführt werden (Bild 2, c).

Nhiệt có thể được dẫn đi khỏi vùng nhô cao bằng một dũa mài thân vỏ xe nguội (Hình 2, c).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

raspeln /vt/

1. dũa; 2. thái, băm.

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Dũa,Giũa

dũa cưa, dũa móng tay, giũa cưa, giũa móng tay.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 file /cơ khí & công trình/

cái dũa