Việt
Dũa
Giũa
thái
băm.
cái dũa
Anh
file
Đức
raspeln
Große und unregelmäßig geformte Teile werden von Hand mit Feilen oder Schleifscheiben entgratet.
Các bộ phận lớn và có hình dáng không đồng đều được làm sạch rìa bằng tay như dũa hoặc dùng đĩa mài.
Zum leichteren Fügen sollte das ungeformte Rohrende mit einer Feile angeschrägt werden und evtl. mit Vaseline eingeschmiert werden.
Để kết nối dễ dàng, một đầu ống trơn cần được vát nghiêng bằng dũa và có thể được bôi trơn bằng mỡ vaselin nếu cần.
Nach Abkühlen der Bearbeitungsflächen wird dieser Bereich mit einer Karosseriefeile geglättet.
Sau khi làm nguội bề mặt đã được mạ, chúng được làm láng bằng một dũa mài thân vỏ xe.
Die Wärme kann nun mit Hilfe einer kalten Karosseriefeile von der Erhebung abgeführt werden (Bild 2, c).
Nhiệt có thể được dẫn đi khỏi vùng nhô cao bằng một dũa mài thân vỏ xe nguội (Hình 2, c).
raspeln /vt/
1. dũa; 2. thái, băm.
Dũa,Giũa
dũa cưa, dũa móng tay, giũa cưa, giũa móng tay.
file /cơ khí & công trình/