TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dương tính

dương tính

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

dương tính

positiv

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Wegen größerem Ionenschlupf durch den Kationenaustauscher oft zwei Kationenaustauscherschichten erforderlich

Thường tầng trao đổi ion dương tính có nhiều khe hở nên cần thiết phải có hai tầng ion dương tính

Stark saures Kationenu. stark basisches Anionenaustauscherharz in einem Bett gemischt.

Các hạt nhựa ion dương tính và âm tính mạnh được trộn đều trong bình.

Kationenaustauscher: Salzsäure, w(HCl) = 0,3 … 0,33 (DIN EN 939)

Trao đổi ion dương tính: Acid chlorhydric, w(HCl) = 0,3…0,33 (tiêu chuẩn DIN EN 939)

Beständigkeit der Werkstoffe von Behältern (Tanks) aus Stahl gegenüber Flüssigkeiten (Positiv-Flüssigkeitsliste)

Tính bền vật liệu thép chế tạo bồn chứa đối với các chất lỏng (danh sách chất lỏng - dương tính)

Man unterscheidet Kationenaustauscher und Anionenaustauscher, je nach Ladung der auszutauschenden Ionen.

Người ta phân biệt trao đổi ion dương tính và âm tính, tùy thuộc vào điện tích của ion trao đổi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein positives Tester gebnis

kết quă xét nghiệm dương tính.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

positiv /[auch: pozi'ti:f] (Adj.)/

(bes Med ) dương tính;

kết quă xét nghiệm dương tính. : ein positives Tester gebnis

Từ điển tiếng việt

dương tính

- t. (kết hợp hạn chế). Có thật, có xảy ra hiện tượng nói đến nào đó; đối lập với âm tính. Tiêm thử phản ứng, kết quả dương tính.