Việt
dương tính
Đức
positiv
Wegen größerem Ionenschlupf durch den Kationenaustauscher oft zwei Kationenaustauscherschichten erforderlich
Thường tầng trao đổi ion dương tính có nhiều khe hở nên cần thiết phải có hai tầng ion dương tính
Stark saures Kationenu. stark basisches Anionenaustauscherharz in einem Bett gemischt.
Các hạt nhựa ion dương tính và âm tính mạnh được trộn đều trong bình.
Kationenaustauscher: Salzsäure, w(HCl) = 0,3 … 0,33 (DIN EN 939)
Trao đổi ion dương tính: Acid chlorhydric, w(HCl) = 0,3…0,33 (tiêu chuẩn DIN EN 939)
Beständigkeit der Werkstoffe von Behältern (Tanks) aus Stahl gegenüber Flüssigkeiten (Positiv-Flüssigkeitsliste)
Tính bền vật liệu thép chế tạo bồn chứa đối với các chất lỏng (danh sách chất lỏng - dương tính)
Man unterscheidet Kationenaustauscher und Anionenaustauscher, je nach Ladung der auszutauschenden Ionen.
Người ta phân biệt trao đổi ion dương tính và âm tính, tùy thuộc vào điện tích của ion trao đổi.
ein positives Tester gebnis
kết quă xét nghiệm dương tính.
positiv /[auch: pozi'ti:f] (Adj.)/
(bes Med ) dương tính;
kết quă xét nghiệm dương tính. : ein positives Tester gebnis
- t. (kết hợp hạn chế). Có thật, có xảy ra hiện tượng nói đến nào đó; đối lập với âm tính. Tiêm thử phản ứng, kết quả dương tính.