Việt
dưới lên
Anh
upward
In jedem Schaltkreis werden die Bauteile von unten nach oben in der Richtung des Energieflusses angeordnet.
Ở mỗi mạch, các cấu kiện được bố trí từ dưới lên trên theo hướng của dòng năng lượng.
Sonderformen, wie schräg eintauchende Dorne oder sowohl von oben als auch von unten eintauchende Dorne, sind ebenfalls vorzufi nden.
Cũng có một số dạng đặc biệtkhác như đưa lõi thổi vào theo chiều nghiênghoặc vừa từ trên xuống cũng như từ dưới lên.
Die Lagerdeckel werden von unten mit Schrauben befestigt.
Nắp ổ đỡ được bắt chặt từ dưới lên nhờ các bu lông.
v Elemente von unten nach oben dem Signalfluss folgend anordnen.
Các phần tử trong mạch được bố trí từ dưới lên trên để biểu diễn hướng di chuyển của các dòng môi chất.
Wirkverbindung von unten nach oben (Rückführung)
Kết nối nhiều tác dụng từ dưới lên trên (Thực hiện hồi tiếp)