TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dạn

dạn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt

Đức

dạn

gewöhnt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nicht fürchtend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Patrone

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Kugel

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Geschoß ụ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

In der Praxis zeigt es sich, dass manche vorhandene Fehler nur durch äußerst genaue Beobachtung, ein großes Detailwissen und viel Erfahrung erkannt werden können (siehe Tab. 2, Seite 658).

Trong thực tế, có một số lỗi chỉ có thể phát hiện được nhờ quan sát vô cùng kỹ lưỡng, hiểu biết rõ chi tiết và dày dạn kinh nghiệm (xem Bảng 2, trang 658).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Dehnungsmessstreifen (Widerstandsänderung durch Verformung)

Dải băng đo biến dạn (thay đổi điện trở vì biến dạng)

Từ điển tiếng việt

dạn

- t. 1 (cũ, hoặc ph.). Bạo, không rụt rè, không e ngại. Nói năng rất dạn. Dạn gan. 2 Có khả năng tiếp xúc với hiện tượng nguy hiểm, đáng sợ hoặc chịu đựng hiện tượng nguy hại mà không dễ bị tác động, do đã quen đi. Dạn với mưa gió. Chim dạn người.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dạn

dạn

gewöhnt (a), nicht fürchtend

dạn

Patrone f, Kugel f, Geschoß ụ; lên dạn den Hahn spannen