TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dạng hình vành khăn

dạng hình vành khăn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

dạng bánh xe

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

dạng hình vành khăn

annular

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Im ringförmigen Ausgleichsraum befindet sich eine Gasfüllung aus Stickstoff mit einer Druckvorspannung von 3 bar bis 8 bar.

Ở khoang cân bằng dạng hình vành khăn có chứa khí nitơ với áp suất ban đầu từ 3 bar đến 8 bar.

Beide Kolben sind als Doppelkolben ausgeführt, d.h. zwischen dem vorderen und hinteren abdichtenden Kolbenteil liegt jeweils ein ringförmiger Nachlaufraum.

Cả hai piston được thiết kế như là piston kép, nghĩa là nằm giữa mỗi phần piston phía trước và phía sau đã được bịt kín là một khoang cho “dòng trượt sau” có dạng hình vành khăn.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

annular

dạng hình vành khăn, dạng bánh xe