Việt
dạng hơi
Van hơi
tạo thành hơi.
Anh
Vapour
Đức
dampfförmig
Nennen Sie Beispiele für dampfförmige Luftschadstoffe.
Cho thí dụ về các chất gây ô nhiễm không khí dạng hơi nước.
Dabei wird Wasser (meist als Dampf) frei.
Trong trường hợp này, nước (đa số ở dạng hơi nước) được thải ra.
Wasser (als Sattdampf)
Nước (dạng hơi nước bão hòa)
Diphenyl-Diphenyloxid-Eutektikum1) (als Sattdampf)
Diphenyl-Diphenyloxid-Eutecti1) (dạng hơi bão hòa)
Nicht als Dampf anwendbar (keine Nutzung der Kondensationswärme möglich)
Không sử dụng được ở dạng hơi (không thể sử dụng được nhiệt ngưng tụ)
dampfförmig /a/
dạng hơi, tạo thành hơi.
Van hơi, dạng hơi