Việt
dạng mạch
Anh
veined
sphygmoid
Nach chemischer Behandlung wird die Phagen-DNA einschließlich des jeweiligen menschlichen DNA- Fragments in einzelsträngiger Form fest an die Membran gebunden.
Sau khi xử lý hóa học DNA của thể thực khuẩn bao gồm cả đoạn DNA người dưới dạng mạch đơn bám chặt vào màng.
Kohlenwasserstoffe bilden häufig kettenförmige oder verzweigte Moleküle.
Các hydrocarbon thường tạo ra các phân tử dạng mạch hay phân nhánh.
Die kettenförmigen oder verzweigten Moleküle mit Doppelbindungen/Dreifachbindungen sind sehr reaktionsfreudig, weil die Verbindungen ungesättigt sind.
Các phân tử có dạng mạch dài hay phân nhánh và nối đôi/nối ba rất dễ phản ứng, vì các liên kết này không no.
Die Art der Kammerförderung führt zu einem pulsierenden Ausstoß der Schmelze am Ende des Verfahrensteils, weil abwechselnd die Kammerinhalte der beiden Schnecken entleert werden.
Cách vận chuyển trong khoang khiến nguyên liệu nóng chảy ở cuối vít bị đẩy ra từng đợt theo dạng mạch xung do thể tích khoang của hai trục vít được luân phiên làm trống.
Je nach Anforderungen ergeben sich verschiedene Schaltungsausführungen des Gleichrichters:
Các dạng mạch khác nhau Tùy theo yêu cầu, một số dạng mạch chỉnh lưu sau được áp dụng:
sphygmoid /y học/