TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dạng nằm

dạng nằm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

dạng nằm

 mobility of occurrence

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Eckert & Ziegler stellte im Jahre 1926 die ersteserienmäßig gebaute Maschine in horizontalerBauweise vor (Bild 1).

Vào năm 1926, Eckert & Ziegler giới thiệu máyđầu tiên thiết kế dạng nằm ngang được sảnxuất hàng loạt (Hình 1).

Die Umformtemperaturen liegen um das Dehnungsmaximum, also um den Punkt, bei dem der Werkstoff am meisten gedehnt werden kann, bevor er reißt.

Nhiệt độ biến dạng nằm gần điểm cực đại của độ giãn, nghĩa là gần điểm mà vật liệu có thể giãn tối đa trước khi bị xé rách.

Die Kristallite erweichen erst im Kristallitschmelztemperaturbereich (KT), somit liegt der Umformbereich um den KT herum und ist deutlich kleiner als bei den amorphen Thermoplasten (Bild 2).

Các tinh thể chỉ hóa mềm khi ở vùng nhiệt độ nóng chảy của tinh thể. Như vậy vùng biến dạng nằm gần vùng nhiệt độ nóng chảy và nhỏ hơn rõ rệt so với chất dẻo nhiệt vô định hình (Hình 2).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 mobility of occurrence /xây dựng/

dạng nằm