Việt
dạng phễu
có hình phễu
Anh
funneled
crateriform
Đức
Trichterfeld
Es entstehen dabei kraterförmige, nadelstichartige oder die Oberfläche oder Deckschicht unterhöhlende Löcher.
Trên hoặc ngầm bên dưới bề mặt phát sinh ra các lỗ chỗ bị ăn mòn có dạng phễu, dạng que kim hoặc lớp phủ hay bề mặt có lỗ ăn sâu hình hố lõm.
Die Verbrennungsgase tragen die weichgewordene Masse ab, die Festigkeit an dieser Stelle nimmt ab, sodass der Verbrennungsdruck den restlichen Boden trichterförmig nach innen durchdrückt.
Khí đốt loại đi khối vật liệu nóng mềm, độ bền nơi này giảm xuống nên áp suất đốt ép xuyên phần nền còn lại về phía trong theo dạng phễu.
Schirmanguss
Cuống phun dạng phễu
Trichterfeld /das/
dạng phễu; có hình phễu;