Việt
hình tròn
dạng tròn
hình mái vòm
hình vòm tròn
Đức
Rund
Dom
Rundung
Hefen sind einzellige Pilze und meist von runder oder ovaler Gestalt.
Nấm men là một loại nấm đơn bào, phần lớn có dạng tròn hay hình bầu dục.
Bei geradem Rohr mit kreisförmigem Querschnitt
Khi ống thẳng với tiết diện dạng tròn
Anwendung: Rund-, Vierkant- und Rechteckprofile, Bänder, Schnüre.
Ứng dụng: gioăng dạng tròn, hình vuông và hình chữ nhật, gioăng dải, gioăng dạng dây thừng.
Kreisform
Dạng tròn
Er hat damit die geringsten Wärmeund Reibungsverluste.
Do đó kênh dạng tròn có sự tiêuhao nhiệt và ma sát nhỏ nhất.
Rund /das; -[e]s, -e (PL ungebr.)/
hình tròn; dạng tròn;
Dom /der; -[e]s, -e/
(Geol ) dạng tròn; hình mái vòm;
Rundung /die; -, -en/
dạng tròn; hình vòm tròn;