TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dạng tròn

hình tròn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dạng tròn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hình mái vòm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hình vòm tròn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

dạng tròn

Rund

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Dom

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Rundung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Hefen sind einzellige Pilze und meist von runder oder ovaler Gestalt.

Nấm men là một loại nấm đơn bào, phần lớn có dạng tròn hay hình bầu dục.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Bei geradem Rohr mit kreisförmigem Querschnitt

Khi ống thẳng với tiết diện dạng tròn

Anwendung: Rund-, Vierkant- und Rechteckprofile, Bänder, Schnüre.

Ứng dụng: gioăng dạng tròn, hình vuông và hình chữ nhật, gioăng dải, gioăng dạng dây thừng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Kreisform

Dạng tròn

Er hat damit die geringsten Wärmeund Reibungsverluste.

Do đó kênh dạng tròn có sự tiêuhao nhiệt và ma sát nhỏ nhất.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Rund /das; -[e]s, -e (PL ungebr.)/

hình tròn; dạng tròn;

Dom /der; -[e]s, -e/

(Geol ) dạng tròn; hình mái vòm;

Rundung /die; -, -en/

dạng tròn; hình vòm tròn;