TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dải băng từ

dải băng từ

 
Từ điển kế toán Anh-Việt

Anh

dải băng từ

Magnetic stripe

 
Từ điển kế toán Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die aus dem Kalander kommende Bahn wird in der Regel von einer Abnahmewalze kleineren Durchmessers der letzten Kalanderwalze abgenommen.

Thông thường, dải băng từ máy cán láng được chuyển tiếp đến trục cán tiếp nhận có đường kính nhỏ hơn đường kính trục cán cuối cùng.

Das Extrudat muss auf Grund der Auftriebskräfte in der Schmelze, mit Hilfe eines Stahlbandes oder einer Rollenbahn unter der Oberfläche gehalten werden.

Do lực đẩy nổi của dung dịch nóng chảy nên dải băng từ máy đùn phải được dìm dưới mặt chất lỏng bằng một dải băng thép hay dải băng với con lăn.

Từ điển kế toán Anh-Việt

Magnetic stripe

dải băng từ