TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dấu gạch

dấu gạch

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

dấu gạch

 bar

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie erfolgt durch zwei Ziffern, verbunden durch einen Schrägstrich.

Van dẫn hướng được ký hiệu bằng hai chữ số cách nhau bằng một dấu gạch nghiêng (/).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Rechts neben dem Schrägstrich steht die Zuweisungsbedingung.

Phía bên phải của dấu gạch nghiêng là điều kiện chỉ định.

In der Klammer wird zuerst der Abszissenwert, dann nach einem Schrägstrich der Ordinatenwert angegeben.

Trong dấu ngoặc trước hết ghi trị số trục hoành, rồi sau dấu gạch chéo là trị số trục tung.

Im angegebenen Beispiel wird die Aktion (öffnen von Ventil V002) um 4 s zeitverzögert ausgeführt (die Zeit links vom Schrägstrich besagt, dass die steigende Flanke der Zusatzbedingung bei der Ausführung um diese Zeit verzögert ausgeführt wird.

Trong t.d. được trích dẫn tác động (mở van V002) được thực hiện với thời gian trễ 4 giây (thời gian ở phía trái dấu gạch nghiêng) cho biết rằng sườn đi lên của điều kiện bổ sung được thực hiện trễ cho thời gian này.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bar /điện lạnh/

dấu gạch