Việt
dấu gạch
Anh
bar
Sie erfolgt durch zwei Ziffern, verbunden durch einen Schrägstrich.
Van dẫn hướng được ký hiệu bằng hai chữ số cách nhau bằng một dấu gạch nghiêng (/).
Rechts neben dem Schrägstrich steht die Zuweisungsbedingung.
Phía bên phải của dấu gạch nghiêng là điều kiện chỉ định.
In der Klammer wird zuerst der Abszissenwert, dann nach einem Schrägstrich der Ordinatenwert angegeben.
Trong dấu ngoặc trước hết ghi trị số trục hoành, rồi sau dấu gạch chéo là trị số trục tung.
Im angegebenen Beispiel wird die Aktion (öffnen von Ventil V002) um 4 s zeitverzögert ausgeführt (die Zeit links vom Schrägstrich besagt, dass die steigende Flanke der Zusatzbedingung bei der Ausführung um diese Zeit verzögert ausgeführt wird.
Trong t.d. được trích dẫn tác động (mở van V002) được thực hiện với thời gian trễ 4 giây (thời gian ở phía trái dấu gạch nghiêng) cho biết rằng sườn đi lên của điều kiện bổ sung được thực hiện trễ cho thời gian này.
bar /điện lạnh/