Việt
dấu gạch chéo
Anh
slash
Đức
Virgel
In der Klammer wird zuerst der Abszissenwert, dann nach einem Schrägstrich der Ordinatenwert angegeben.
Trong dấu ngoặc trước hết ghi trị số trục hoành, rồi sau dấu gạch chéo là trị số trục tung.
Virgel /[ virgal], die; -, -n/
dấu gạch chéo (/);
slash /điện lạnh/
dấu gạch chéo (/)
slash /toán & tin/