TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dấu và

dấu và

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

dấu và

 ampersand

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 and mark

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

and mark

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bezeichnung und Abschirmung von Gefahrenstellen

Đánh dấu và che chắn các vị trí nguy hiểm

:: Zur Vermeidung von Markierungen und Verschmutzungen dürfen keine Schieber und keine Auswerfer auf der Dekorseite angebracht werden.

:: Để tránh dấu và vết bẩn, con trượt và chốt đẩy không được chạm vào mặt trang trí.

Etwaige Fehlerstellen werden markiert undnachgearbeitet, um anschließend eine erneute Dichtheitsprüfung durchzuführen.

Các vị trí bị lỗi phải được đánh dấu và tái gia công, tiếp theo lại phải trải qua kiểm tra độò lần nữa.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Pole sind mit + und – gekennzeichnet.

Các cực được đánh dấu + và –.

Bild 1: Kennzeichnung und Abgrenzung von HV-Fahrzeugen

Hình 1: Đánh dấu và phân định ranh giới nơi xe có điện áp cao

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 ampersand, and mark

dấu và

Ký tự ( & ) nhiều khi được dùng thay cho từ tiếng Anh and (và, cùng); nguồn gốc là từ nối et, tiếng Latin là and. Dấu ampersand còn được dùng như là một toán tử trong các chương trình bảng tính để cộng văn bản trong một công thức.

and mark /xây dựng/

dấu và