Việt
dầm thép
thép chữ I
cái cột bằng thép
lắp dựng dầm thép
Anh
steel beam
iron girder
steel girder
girder steel
installation of steel girders
Đức
Stahlträger
Stahltrager
Einbau von
Die verwendeten Stahlträger mit offenem Profil (U-Profil, L-Profil) oder geschlossenem Profil (Rund-, Rechteckprofil) ergeben einen Rahmen mit großer Biegesteifigkeit, großer Verwindungselastizität und hoher Tragkraft.
Các dầm thép được sử dụng có tiết diện dạng hở (dạng chữ U hay chữ L) hay tiết diện dạng kín (dạng hình tròn hay hình chữ nhật) tạo thành một khung có độ cứng uốn và độ đàn hồi xoắn lớn và khả năng chịu lực cao.
Stahlträger,Einbau von
[VI] Dầm thép, lắp dựng dầm thép
[EN] installation of steel girders
Stahltrager /der/
cái cột bằng thép; dầm thép;
dầm thép, thép chữ I
iron girder, steel girder /xây dựng/
Stahlträger /m/XD/
[EN] steel beam
[VI] dầm thép