Việt
dầu cắt
Anh
shear butter
Cutting oil
Đức
Schneidöl
Die Verwendung von Schneidölen verbessert die Oberflächengüte, vermindert den Werkzeugverschleiß und erhöht so die Standzeit der Reibwerkzeuge.
Việc ứng dụng dầu cắt cải thiện chất lượng bề mặt, làm giảm hao mòn và tăng tuổi thọ của dụng cụ doa.
Bei spanenden Fertigungsverfahren werden u.a. abhängig von der Schnittgeschwindigkeit nichtwassermischbare, z.B. Schneidöle mit Zusätzen, und wassermischbare Kühlschmierstoffe, z.B. Bohröl mit Wasser (Kühlschmieremulsion) verwendet.
Ở phương pháp gia công cắt gọt có phoi, tùy theo tốc độ cắt, người ta sử dụng chất làm nguội bôi trơn không hòa tan với nước, thí dụ như dầu cắt với chất phụ gia, hoặc chất làm nguội bôi trơn có thể hòa tan với nước, chẳng hạn như dầu khoan với nước (emunsi làm nguội bôi trơn).
[VI] dầu cắt
[EN] Cutting oil
shear butter /hóa học & vật liệu/