TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dầu cắt

dầu cắt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Anh

dầu cắt

 shear butter

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Cutting oil

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Đức

dầu cắt

Schneidöl

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Verwendung von Schneidölen verbessert die Oberflächengüte, vermindert den Werkzeugverschleiß und erhöht so die Standzeit der Reibwerkzeuge.

Việc ứng dụng dầu cắt cải thiện chất lượng bề mặt, làm giảm hao mòn và tăng tuổi thọ của dụng cụ doa.

Bei spanenden Fertigungsverfahren werden u.a. abhängig von der Schnittgeschwindigkeit nichtwassermischbare, z.B. Schneidöle mit Zusätzen, und wassermischbare Kühlschmierstoffe, z.B. Bohröl mit Wasser (Kühlschmieremulsion) verwendet.

Ở phương pháp gia công cắt gọt có phoi, tùy theo tốc độ cắt, người ta sử dụng chất làm nguội bôi trơn không hòa tan với nước, thí dụ như dầu cắt với chất phụ gia, hoặc chất làm nguội bôi trơn có thể hòa tan với nước, chẳng hạn như dầu khoan với nước (emunsi làm nguội bôi trơn).

Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Schneidöl

[VI] dầu cắt

[EN] Cutting oil

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 shear butter /hóa học & vật liệu/

dầu cắt