TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dầu khí

dầu khí

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ nhiệt lạnh Anh-Việt

dầu gazoin

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Dầu mỏ

 
Thuật ngữ nhiệt lạnh Anh-Việt

Anh

dầu khí

 gas oil

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

gas oil

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Petroleum

 
Thuật ngữ nhiệt lạnh Anh-Việt

Đức

dầu khí

Gasöl

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Knapp 20 % davon dienen in der chemischen Industrie als erdölersetzender Chemierohstoff und werden im Nahrungsmittelsektor genutzt.

Gần 20% trong số đó được sử dụng trong công nghiệp hóa chất, dầu khí làm nguyên liệu hóa học thay thế dầu mỏ và trong lĩnh vực sản xuất thực phẩm.

Dieser ungiftige wasserlösliche Kunststoff ist Bestandteil von Dispersionsfarben und wird als Flockungsmittel bei der Wasseraufbereitung und als Gelbildner bei der Erdölförderung sowie der Kosmetikindustrie eingesetzt.

Chất nhựa nhân tạo hòa tan trong nước, không độc này là một thành phần của sơn và được dùng làm chất kết tủa trong việc xử lý nước, chất tạo gel trong ngành dầu khí và công nghiệp mỹ phẩm.

Der Weltenergiebedarf wird gegenwärtig zu mehr als 90 % durch die fossilen, nicht nachwachsenden Energieträger Kohle, Erd- öl, Erdgas und Uran gedeckt, die allerdings nur noch für eine begrenzte Zeit verfügbar und bezahlbar sein werden (Bild 1).

Nhu cầu năng lượng thế giới hiện nay được cung cấp với hơn 90% từ năng lượng hóa thạch, không tái tạo như than, dầu khí, khí thiên nhiên và uranium. Và thật ra chúng chỉ được bảo đảm trong một thời gian hạn chế và không quá đắt (Hình 1).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Einsatz in der chemischen und der Zellstoffindustrie, der Erdölund Erdgasverarbeitung und in der Rauchgasentschwefelung.

Sử dụng trong công nghiệp hóa chất, giấy, chế biến dầu khí và thiết bị khử lưu huỳnh trong khí thải công nghiệp.

Thuật ngữ nhiệt lạnh Anh-Việt

Petroleum

Dầu mỏ, dầu khí

Thuật ngữ theo nghĩa rộng của hỗn hợp hydrocacbon lỏng, bao gồm dầu thô, condensate, sản phẩm lọc dầu.

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Gasöl

[EN] gas oil

[VI] Dầu khí, dầu gazoin

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 gas oil /xây dựng/

dầu khí