Việt
dầu khí
dầu gazoin
Dầu mỏ
Anh
gas oil
Petroleum
Đức
Gasöl
Knapp 20 % davon dienen in der chemischen Industrie als erdölersetzender Chemierohstoff und werden im Nahrungsmittelsektor genutzt.
Gần 20% trong số đó được sử dụng trong công nghiệp hóa chất, dầu khí làm nguyên liệu hóa học thay thế dầu mỏ và trong lĩnh vực sản xuất thực phẩm.
Dieser ungiftige wasserlösliche Kunststoff ist Bestandteil von Dispersionsfarben und wird als Flockungsmittel bei der Wasseraufbereitung und als Gelbildner bei der Erdölförderung sowie der Kosmetikindustrie eingesetzt.
Chất nhựa nhân tạo hòa tan trong nước, không độc này là một thành phần của sơn và được dùng làm chất kết tủa trong việc xử lý nước, chất tạo gel trong ngành dầu khí và công nghiệp mỹ phẩm.
Der Weltenergiebedarf wird gegenwärtig zu mehr als 90 % durch die fossilen, nicht nachwachsenden Energieträger Kohle, Erd- öl, Erdgas und Uran gedeckt, die allerdings nur noch für eine begrenzte Zeit verfügbar und bezahlbar sein werden (Bild 1).
Nhu cầu năng lượng thế giới hiện nay được cung cấp với hơn 90% từ năng lượng hóa thạch, không tái tạo như than, dầu khí, khí thiên nhiên và uranium. Và thật ra chúng chỉ được bảo đảm trong một thời gian hạn chế và không quá đắt (Hình 1).
Einsatz in der chemischen und der Zellstoffindustrie, der Erdölund Erdgasverarbeitung und in der Rauchgasentschwefelung.
Sử dụng trong công nghiệp hóa chất, giấy, chế biến dầu khí và thiết bị khử lưu huỳnh trong khí thải công nghiệp.
Dầu mỏ, dầu khí
Thuật ngữ theo nghĩa rộng của hỗn hợp hydrocacbon lỏng, bao gồm dầu thô, condensate, sản phẩm lọc dầu.
[EN] gas oil
[VI] Dầu khí, dầu gazoin
gas oil /xây dựng/