Việt
dầu khoan
ụ khoan
Anh
bore oil
drill carriage
Bei spanenden Fertigungsverfahren werden u.a. abhängig von der Schnittgeschwindigkeit nichtwassermischbare, z.B. Schneidöle mit Zusätzen, und wassermischbare Kühlschmierstoffe, z.B. Bohröl mit Wasser (Kühlschmieremulsion) verwendet.
Ở phương pháp gia công cắt gọt có phoi, tùy theo tốc độ cắt, người ta sử dụng chất làm nguội bôi trơn không hòa tan với nước, thí dụ như dầu cắt với chất phụ gia, hoặc chất làm nguội bôi trơn có thể hòa tan với nước, chẳng hạn như dầu khoan với nước (emunsi làm nguội bôi trơn).
ụ khoan, dầu khoan
bore oil /hóa học & vật liệu/