Việt
dầu làm nguội
dầu cắt gọt
Anh
cooling oil
cutting oil
Đức
Kühlöl
Das bedeutet, dass bei gleicher umgewälzter Flüssigkeitsmenge mit Wasser mehr Wärme entnommen werden kann, als mit Öl.
Nghĩa là trong cùng một lượng chất lỏng tuần hoàn, nước có thể tải nhiệt nhiều hơn dầu (làm nguội tốt hơn dầu).
dầu cắt gọt, dầu làm nguội (cắt gọt)
Kühlöl /nt/CT_MÁY/
[EN] cooling oil
[VI] dầu làm nguội
cooling oil /cơ khí & công trình/
dầu làm nguội (cát gọt)
dầu làm nguội (cắt gọt)