Việt
dầu thấp
Anh
short oil
Bei kaltem Motor ist z.B. trotz hohem Öldruck die Schmierung schlechter als bei geringerem Öldruck des betriebswarmen Motors.
Thí dụ khi động cơ lạnh, dù cho áp suất dầu cao nhưng việc bôi trơn vẫn xấu hơn trường hợp áp suất dầu thấp khi động cơ vận hành nóng.
short oil /hóa học & vật liệu/
Thuật ngữ được sử dụng để miêu tả vécni hoặc chất tương tự có chứa ít hơn 40% dầu.
A term used to describe varnishes and similar substances that contain less than 40%oil.