Việt
Dẫn không khí
vận chuyển không khí
Anh
air flow
air conveyance
aerlferous
Đức
Luftführung
Typische Anwendungsbeispiele sind Fässer,Tanks, Luftführungen für PKW´s, LKWs und Traktoren.
Các thídụ ứng dụng điển hình là thùng, bồn chứa, bộ phận dẫn không khí cho ô tô dân dụng, xe vậntải và máy cày.
Hierzu wird vor der Drosselklappe Luft entnommen und über eine Leitung in das Ventil geführt.
Ở đây, một đường trích khí dẫn không khí từ trước van bướm ga đến thẳng van phun.
Bei der Benzin-Direkteinspritzung werden im Schichtladungsbetrieb verschiedene Verfahren verwendet, Luft und Kraftstoff im Brennraum zusammenzuführen.
Khi phun xăng trực tiếp trong chế độ vận hành phân lớp, nhiều phương pháp khác nhau được sử dụng để dẫn không khí và nhiên liệu đến với nhau trong buồng đốt.
Gas- und Vakuumtechnik, Pressluftleitungen, Hochdruckleitungen.
Cho kỹ thuật khí và chân không, ống dẫn không khí nén, ống chịu áp.
aerlferous /điện lạnh/
dẫn không khí, vận chuyển không khí
[EN] air flow, air conveyance
[VI] Dẫn không khí