TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dẫn không khí

Dẫn không khí

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

vận chuyển không khí

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

dẫn không khí

air flow

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

air conveyance

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

 aerlferous

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

dẫn không khí

Luftführung

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Typische Anwendungsbeispiele sind Fässer,Tanks, Luftführungen für PKW´s, LKWs und Traktoren.

Các thídụ ứng dụng điển hình là thùng, bồn chứa, bộ phận dẫn không khí cho ô tô dân dụng, xe vậntải và máy cày.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Hierzu wird vor der Drosselklappe Luft entnommen und über eine Leitung in das Ventil geführt.

Ở đây, một đường trích khí dẫn không khí từ trước van bướm ga đến thẳng van phun.

Bei der Benzin-Direkteinspritzung werden im Schichtladungsbetrieb verschiedene Verfahren verwendet, Luft und Kraftstoff im Brennraum zusammenzuführen.

Khi phun xăng trực tiếp trong chế độ vận hành phân lớp, nhiều phương pháp khác nhau được sử dụng để dẫn không khí và nhiên liệu đến với nhau trong buồng đốt.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Gas- und Vakuumtechnik, Pressluftleitungen, Hochdruckleitungen.

Cho kỹ thuật khí và chân không, ống dẫn không khí nén, ống chịu áp.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 aerlferous /điện lạnh/

dẫn không khí, vận chuyển không khí

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Luftführung

[EN] air flow, air conveyance

[VI] Dẫn không khí