Việt
dẻ gai
bằng gỗ dẻ gai.
Đức
Buche
blichen II
büchen
Für Werkzeuge, die nur zur Bemusterung dienenoder bei sehr kleinen Stückzahlen, eignet sichHolz, insbesondere hartes, feinporiges Ahorn-oder Buchenholz (Bild 1).
Để chế tạo các thứ dụng cụ chỉ sử dụng làmsản phẩm mẫu hoặc sản phẩm với số lượngrất nhỏ, có hai loại gỗ rất thích hợp, đặc biệtcứng, sớ gỗ đặc, lỗ bọt rỗng cực nhỏ, là gỗ cây dẻ gai (tiếng Đức: Ahorn) hay gỗ cây sồi (tiếng Đức: Buchen) (Hình 1).
Buche /f =, -n/
cây] dẻ gai (Fagus)
blichen II,büchen /a/
thuộc về] dẻ gai, bằng gỗ dẻ gai.
(thực) căy dẻ gai Buche f