TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dịch lọc

Dịch lọc

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

dịch thuốc

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

dịch lọc

Filtrate

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

 colature

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

dịch lọc

Filtrat

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Biomasserückhaltung, beispielsweise zur Erhöhung der Produktivität bei der Zellkultur und/oder zur Gewinnung eines zellfreien Filtrats bei der industriellen Abwasserbehandlung,

duy trì sinh khối, thí dụ để tăng hiệu quả trong nuôi cấy tế bào và / hoặc thu được một dịch lọc không còn tế bào trong việc xử lý nước thải công nghiệp;

Im günstigsten Fall befindet sich das gewünschte Bioprodukt im zellfreien Filtrat, nämlich dann, wenn es von den Produktionsorganismen bereits während der Fermentation im Bioreaktor in das Fermentationsmedium ausgeschieden wurde.

Trong trường hợp thuận tiện nhất, sản phẩm mục tiêu nằm trong dung dịch lọc không còn tế bào, cụ thể là chúng được các sinh vật trong khi lên men trong lò phản ứng sinh học thải vào môi trường lên men.

Dazu wird das Filtrat kurzzeitig mit erhöhtem Druck in entgegengesetzter Filtrationsrichtung gefördert, wodurch die Deckschicht im Kapillarinneren abgelöst wird (Bild 2).

Để thực hiện mục đích này, với một áp suất cao trong một thời gian ngắn, dung dịch lọc được ép ngược chiều với hướng lọc và qua đó các lớp đọng trên màng bên trong sẽ bị tróc ra (Hình 2).

Die zu filtrierenden Lösungen werden bei der Vakuumfiltration mit Unterdruck durch die sterile Membranfiltereinheit gesaugt oder bei leicht schäumenden Inhaltsstoffen mit Stickstoff oder Druckluft gedrückt (Druckfiltration) (Bild 2).

Dung dịch lọc trong lọc chân không với áp suất âm được hút thông qua một đơn vị màng lọc vô trùng hoặc ở các chất dễ tạo bọt thì chúng được nén với khí nitơ hoặc với áp suất không khí (lọc áp suất) (Hình 2).

Wird mittels einer Pumpe aus dem Bioreaktor durch die Schlauchwand kontinuierlich Fermentationsmedium abgezogen, werden die Zellen auf der Schlauchoberfläche zurückgehalten, während alle sonstigen Nährmedienbestandteile das Filtermaterial passieren und als zellfreies Filtrat eine repräsentative Probe aus dem Bioreaktor darstellen.

Nếu môi trường lên men liên tục được bơm qua thành ống thì các tế bào được giữ lại trên bề mặt ống, trong khi tất cả thành phần khác của môi trường lên men xuyên qua màng lọc và như vậy dịch lọc không tế bào là mẫu mục tiêu từ lò phản ứng sinh học.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 colature /y học/

dịch thuốc, dịch lọc

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Filtrat

[EN] Filtrate

[VI] Dịch lọc