TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dịch tế bào

dịch tế bào

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Anh

dịch tế bào

cell sap

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

cellsap

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

cytosol

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Đức

dịch tế bào

Zellflüssigkeit

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Zellsaft

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Cytosol

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

kaum Erwärmung der Zellsuspension durch gute Kühlmöglichkeit

Ít làm nóng dung dịch tế bào do khả năng làm mát

Zentralvakuole. Ausgewachsene Pflanzenzellen besitzen eine große, mit Zellsaft gefüllte Vakuole.

Không bào. Tế bào thực vật đã phát triển chứa không bào lớn với dịch tế bào (cell sap).

Im Homogenisierventil wird sie dann durch den einstellbaren Ringspalt (10–20 μm breit) zwischen Ventilsitz und Ventil gepresst (Bild 2).

Trong van máy đồng hóadung dịch tế bào bị ép qua một khe hở (10-20 µm) nằm giữa van và chân van (Hình 2).

Je nach Pflanzenart enthält der Zellsaft außerdem Farbstoffe, Bitter- und Aromastoffe sowie gelegentlich Gifte (z.B. Atropin, Morphin, Kokain, Koffein, Nikotin).

Tùy theo loại tế bào thực vật dịch tế bào chứa ngoài chất màu, chất đắng và mùi vị đôi khi chứa cả chất độc (thí dụ như atropine, morphine, cocaine, caffeine, nicotine).

Pflanzenzellen unterscheiden sich von tierischen Zellen lichtmikroskopisch erkennbar durch die zusätzliche Zellwand, die grünen Chloroplasten und die Zentralvakuole mit dem Zellsaft.

Qua kính hiển vi quang học người ta có thể phân biệt tế bào thực vật với tế bào động vật bởi vách tế bào, lục lạp và không bào với dịch tế bào.

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Cytosol

[EN] cytosol

[VI] dịch tế bào (chất)

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Zellsaft

[EN] Cell sap

[VI] Dịch tế bào

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

dịch tế bào

[DE] Zellflüssigkeit

[EN] cellsap

[VI] dịch tế bào

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

cell sap

dịch tế bào