Việt
dối
Đức
unwahr
lügerisch
gelogen
Außerdem könnte dieses Zeitprojekt, an dem Einstein arbeitet, für einen Sechsundzwanzigjährigen zu groß sein.
Ngoài ra có thể cái đề tài về thời gian mà Einstein đang theo đuổi này là quá to tát dối với một anh chàng hai mươi sáu tuổi.
For yet another, this time project could be too big for a twenty-six-year-old.
Und waren sie also für ihre Bosheit und Falschheit mit Blindheit auf ihr Lebtag bestraft.
Cả hai chị em suốt đời mù lòa, vì bị trừng phạt do tội ác và giả dối.
Da erschrak sie, denn sie wußte, daß der Spiegel keine Unwahrheit sprach, und merkte, daß der Jäger sie betrogen hatte und Schneewittchen noch am Leben war.
Mụ giật mình, vì mụ biết rằng gương không bao giờ nói dối. Mụ nghĩ ngay là người thợ săn đã đánh lừa mụ và Bạch Tuyết hãy còn sống.
- đgt. Đánh lừa: Dẫu rằng dối được đàn con trẻ (TrTXương). // tt. Không thực: Khôn chẳng tưởng mưu lừa chước dối (GHC). // trgt. Trái với sự thực: Nói dối 2. Không cẩn thận, không kĩ càng: Làm dối.
unwahr (a), lügerisch (a), gelogen (a), làm dối unsauber (a); nói dối lügen vi, die Unwahrheit sagen; tự dối minh sich täuschen