Việt
Dụng cụ ép
thợ ép
thự ép
khuôn dập
khuôn ép
máy nắn thẳng thép dây
máy kéo dây
đầu nhọn của chong chóng
cơ cấu quay
máy tán xoay
dụng cụ tiện ép
Anh
spinner
mould
spiner
spinning tool
die set
pressing tool
Đức
Aufdrücker
Drücker
Drückwerkzeug
Das bedeutet, es muss ein Mindestschüttgewicht eingehalten werden und somit lässt sich die kleinste Füllraumtiefe von Presswerkzeugen bzw. der erforderliche Spritzhub beim Spritzpressen ermitteln.
Nghĩa là phải luôn có được trọng lượng đống tối thiểu và qua đó có thể tính toán bề sâu nhỏ nhất của buồng chứa nguyên liệu trong dụng cụ ép hoặc tính hành trình của piston phun trong máy ép phun.
Um den Verstellring in die Nulllage zu bringen (Bild 2) ist die Kupplung mit dem Kupplungsspanner zu entlasten.
Dùng dụng cụ ép để giảm sức căng cho ly hợp nhằm đặt vòng hiệu chỉnh đúng vào vị trí số không (Hình 2).
Bei einer Reparatur der SAC-Kupplung soll die Demontage und Montage mit dem Kupplungsspanner erfolgen (Bild 1), um ein verspannungsfreies montieren der Druckplatte zu gewährleisten.
Khi sửa chữa ly hợp SAC, công việc tháo và lắp phải được thực hiện với dụng cụ ép ly hợp (Hình 1) để bảo đảm việc lắp đặt đĩa ép trong trạng thái không bị căng.
Drücker /m/CNSX/
[EN] spinner
[VI] dụng cụ ép; thợ ép
Drückwerkzeug /nt/CT_MÁY/
[EN] spinning tool
[VI] dụng cụ ép, dụng cụ tiện ép
khuôn dập, dụng cụ ép
dụng cụ ép, khuôn ép
máy nắn thẳng thép dây, máy kéo dây, đầu nhọn của chong chóng, cơ cấu quay (của ra đa), máy tán xoay (đúc ly tâm), dụng cụ ép, thợ ép
dụng cụ ép; thự ép
mould, spiner, spinner, spinning tool
dụng cụ ép
[EN]
[VI] Dụng cụ ép