TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dụng cụ ấp

dụng cụ ấp

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Anh

dụng cụ ấp

incubator

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

incubator

dụng cụ ấp

Dụng cụ chứa trứng với các kích thước khác nhau, thường là hình nón, làm bằng vải cotton, nylon, thủy tinh, nhựa composite hay kim loại được dùng để ấp nở và ương ấu trùng đến khi bắt đầu ăn thức ăn ngoài. Dụng cụ ấp trứng có thể định vị tự do hay treo trong bể. Máng hay khay dài, nông (5-30 cm) làm bằng nhựa composite, amiăng, nhôm, thép, gỗ cũng được dùng để ấp nở trứng cá hồi, cá nheo, v.v...