Việt
dụng cụ dập
máy dập
máy gia công áp lực
khuôn dập
Anh
press tool
impact tool
Đức
Preßwerkzeug
Die Bestimmung der Schüttdichte dient als Grundlage zur Berechnung des Füllraumes eines Presswerkzeuges und zur Kontrolle der Struktur von Formmassen verschiedener Lieferungen, um gleichbleibende Eigenschaften zu gewährleisten.
Xác định mật độ khối chính là cơ sở để tính toán thể tích lòng chứa của khuôn ép (dụng cụ dập) và kiểm soát cấu trúc các khối nguyên vật liệu của những đợt giao hàng khác nhau nhằm bảo đảm các tính chất của vật liệu luôn giống nhau.
Preßwerkzeug /nt/CT_MÁY/
[EN] press tool
[VI] máy dập, máy gia công áp lực; dụng cụ dập, khuôn dập
máy dập, máy gia công áp lực, dụng cụ dập, khuôn dập
press tool /cơ khí & công trình/