Việt
dụng cụ giải
. thiết bị giải
Anh
solver
Medizin, z.B. Chirurgische Instrumente, Prothesen.
Trong y khoa, thí dụ dụng cụ giải phẫu, bộ phận chỉnh hình trong cơ thể.
. thiết bị giải, dụng cụ giải
solver /toán & tin/