Việt
dao cố định
Anh
stationary knife
Neben den Rotormessern (3) sind die Schneidmühlen meist mit zwei Statormesserleisten (4) ausgerüstet.
Ngoài trục quay với tay dao (3) máy cắt thường được trang bị thêm hai dao cố định (4).
Im Stranggranulator (5) erfolgt der Schnitt zwischen einer feststehenden Messerleiste und dem sich drehenden Schneidrotor.
Khâu cắt xảy ra trong bộ phận cắt bó sợi (5) giữa lưỡi dao cố định và lưỡi dao quay tròn.
Der Abstand zwischen den Stator und Rotormessern und deren scharfe Schneide sindausschlaggebend für die Schnittqualität.
Khoảng cách giữa dao cố định và dao trên trục quay cũng như khoảng cách giữa các cạnh bén của lưỡi dao rất quan trọng đối với chất lượng cắt.
Das Mahlgut wird so lange in der Mahlkammer umhergewirbelt und zwischen den Rotormessern und Statormessern geschnitten, bis es durch das Bodensieb fällt.
Thành phẩm xay được xới và đảo tròn bên trong buồng nghiền, được cắt nhỏ liên tục bởi các lưỡi dao trên cánh quạt và các dao cố định (cho đến khi đủ nhỏ) để rơi lọt qua rây sàng ở đáy buồng.
stationary knife /cơ khí & công trình/