Việt
diện tích bên trong
mặt trong
bề mặt lõm
Anh
inside area
inner surface
Đức
innenfläche
Genauso wie bei den Mitochondrien, vergrößern die Thylakoide die innere Oberfläche der Chloroplasten erheblich und steigern damit die Leistungsfähigkeit, weil sie Platz für die Chloroplastenfarbstoffe und die vielen Enzyme schaffen, die am Fotosyntheseprozess beteiligt sind (Bild 2).
Giống như ty thể, thylakoid làm tăng thêm diện tích bên trong lục lạp và qua đó tăng khả năng của lục lạp, vì nó tạo thêm chỗ cho chất màu của lục lạp và enzyme, cần thiết trong các tiến trình quang hợp. (Hình 2)
innenfläche /ỉ =, -n/
ỉ 1. mặt trong, diện tích bên trong; 2. bề mặt lõm;
inside area /điện lạnh/