Việt
diện tích mặt
Anh
surface area
Stromdichte J. Man versteht darunter den Strom I, der je Quadratmillimeter der Leiterquerschnittsflä che A fließt.
Mật độ dòng điện J là cường độ dòng điện chạy qua mỗi mm2 diện tích mặt cắt của dây dẫn điện.
Aufgrund ihrer Bauform benötigen Silos zudem verhältnismäßig wenig Stellplatz.
Do hình dáng thiết kế nên các silo cần tương đối ít diện tích mặt bằng.
Oberflächen-Volumenverhältnis von Mikroorganismen.
Tỷ lệ thể tích và diện tích mặt ngoài của vi sinh vật.
Da die Sublimation dem Produkt Wärme entzieht, wird dies durch eine Regelung der Stellflächentemperatur kompensiert.
Vì quá trình thăng hoa lấy nhiệt từ sản phẩm và được bù trừ bằng cách điều chỉnh nhiệt độ trên diện tích mặt.
Grundfläche des Absetzbehälters in m2
Diện tích mặt đáy bình lắng [m2]
surface area /toán & tin/