Việt
di chuyển chậm
Anh
crawl
Vor langer Zeit, bevor es die Große Uhr gab, wurde die Zeit anhand von Veränderungen der Himmelskörper gemessen: an der langsamen Wanderung der Sterne über den Nachthimmel, am Bogen der Sonne und den Schwankungen des Lichts, am Zu- und Abnehmen des Mondes, an den Gezeiten des Meeres und den Jahreszeiten.
Hồi xửa hồi xưa, trước khi có chiếc Đồng hồ Vĩ đại, thời gian được đo theo sự thay đổi của các thiên thể: theo sự di chuyển chậm chạp của các ngôi sao trên bầu trời đêm, theo vòng cung của mặt trời và sự thay đổi của ánh sáng, theo sự đầy khuyết của mặt trăng, theo thủy triều của biển cả và bốn mùa.
Long ago, before the Great Clock, time was measured by changes in heavenly bodies: the slow sweep of stars across the night sky, the arc of the sun and variation in light, the waxing and waning of the moon, tides, seasons.
Ein weiteres Einsatzgebiet ist die Integration der Coronabehandlung in die Extrusionsstrecke bei langsamen Abzugsgeschwindigkeiten der Extrudate oder Folien.
Một lĩnh vực ứng dụng khác nữa làkết hợp xử lý corona đối với sản phẩm đùnhoặc màng mỏng trên dây chuyền đùn với tốcđộ di chuyển chậm.
crawl /toán & tin/