Việt
do phản ứng
Anh
reactive
Nach dem Mischen setzt das Aushärten des Klebstoffes durch eine chemische Reaktion in Abhängigkeit der Temperatur ein.
Sau khi trộn, chất dán đông cứng do phản ứng hóa học phụ thuộc vào nhiệt độ.
Den Gussstücken wird in einer oxidierenden Atmosphäre durch Glühen über mehrere Tage bei etwa 1 000 °C Kohlenstoff entzogen.
Các phôi đúc được nung nhiều ngày trong môi trường chứa oxy ở nhiệt độ 1.000 °C để carbon thoát ra (do phản ứng với oxy).
Der Elektrolyt wird zersetzt, das Minuspol-Metall aufgelöst oder chemisch umgewandelt.
Dung dịch điện phân bị phân giải, kim loại của cực âm dần bị hòa tan hoặc trở thành chất khác do phản ứng hóa học.
biologische Vorgänge (Gärung, Faulprozess, usw.), die giftige Dämpfe erzeugen.
Do phản ứng sinh học (lên men, gây thối v.v.) phát sinh hơi độc
hier spürt man die Verfestigung auf Grund der Reaktion
Phạm vi xuất hiện sự hóa cứng do phản ứng
reactive /y học/