Việt
do tế bào
từ tế bào
Đức
zytogen
Durch Zellverlängerung werden die beiden Chromosomen voneinander getrennt.
Do tế bào dài ra, hai nhiễm sắc thể cũng bị kéo tách ra.
Stoffumwandlungen organischer Stoffe durch Zellen (Biotransformationen) oder isolierte Enzyme (Biokatalyse), die chemisch sonst nicht möglich oder sehr teuer sind und
chuyển đổi các chất hữu cơ do tế bào (chuyển đổi sinh học) hay enzyme cô lập (xúc tác sinh học), mà các biện pháp hóa học không thực hiện được hay do chi phí cao.
Entweder geschieht dies ungeschlechtlich durch Zweiteilung, wie bei vielen einfach gebauten Lebewesen, oder geschlechtlich durch Verschmelzung von männlichen und weiblichen Geschlechtszellen (Befruchtung).
Hiện tượng này xuất hiện dưới dạng vô tính do tế bào tách đôi ra như ở nhiều sinh vật có cấu trúc đơn giản, hoặc dưới dạng sinh sản hữu tính do kết hợp hai tế bào sinh dục đực và cái (thụ tinh).
Wird allerdings eine zellspezifische kritische Sauerstoffkonzentration durch den steigenden Verbrauch unterschritten, wirkt fehlender Sauerstoff als wachstumsbegrenzender Faktor und die Produktivität des Bioprozesses sinkt (Seite 151).
Tuy nhiên, nếu một nồng độ oxy giảm dưới mức độ an toàn do tế bào tiêu thụ oxy quá nhiều, thì việc thiếu oxy sẽ là yếu tố làm giới hạn sự tăng trưởng và năng suất của quá trình sinh học sẽ giảm mạnh (trang 151).
Wasser diffundiert sehr schnell durch spezielle Tunnelproteine, die Wasserporen bilden. Wasserlösliche (hydrophile) kleine Moleküle und Ionen diffundieren entsprechend ihrem Konzentrationsgefälle durch andere Tunnelproteine, die, von der Zelle gesteuert, kurzzeitig geöffnete lonenkanäle bilden.
Nước khuếch tán rất nhanh qua các protein đường hầm đặc biệt tạo thành các đường nước nhỏ. Các phân tử nhỏ, hòa tan trong nước và ion có thể khuếch tán qua các đường hầm protein khác, do tế bào điều khiển và được mở ra trong thời gian ngắn hạn.
zytogen /(Adj.) (Biol.)/
do tế bào; từ tế bào;