Việt
do vi trùng
do vi khuẩn
Đức
mikrobiell
Hinweis: Beim Absterben gramnegativer Bakterien freigesetzte oder durch krankmachende (pathogene) Bakterien aktiv freigesetzte Lipopolysaccharidmoleküle werden als Endotoxine bezeichnet.
Tham khảo. Phân tử lipopolysaccharide phát sinh ra, khi vi khuẩn Gram âm chết hoặc do vi khuẩn gây bệnh kích hoạt được gọi là endotoxin.
Antibiotika zur Behandlung von Infektionen, die durch Bakterien verursacht werden, sind weltweit die meistverschriebenen Arzneimittel (Seite 70).
Thuốc kháng sinh để điều trị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn gây ra là loại thuốc được ghi toa nhiều nhất trên toàn thế giới (trang 70).
Gegen zahlreiche bakterielle und virale Infektionskrankheiten wurden und werden Impfstoffe (Vakzinen) mit dem Ziel entwickelt, vor diesen Krankheiten zu schützen.
Để chống lại nhiều chứng bệnh do vi khuẩn hay virus gây ra người ta đã phát triển nhiều loại thuốc tiêm chủng với mục đích ngừa các bệnh này.
Das gilt beispielsweise für die Produktion von rekombinanten Proteinen wie menschlichem Insulin oder Wachstumshormonen durch das gentechnisch veränderte Bakterium E. coli, einem der wichtigsten Produktionsorganismen (Seite 222).
Thí dụ như sản xuất insulin hoặc hormone tăng trưởng do vi khuẩn E. coli chuyển gen, một trong những vi sinh vật sản xuất quan trọng nhất (trang 222).
Diese toxischen Stoffe von Bakterien oder Viren rufen in kleinsten Mengen bei Menschen und Tieren Fieber hervor, wenn sie in das Blut gelangen.
Endotoxin là nhóm quan trọng của pyrogen. Chất độc này do vi khuẩn hay virus thải ra. Với một lượng nhỏ nhất cũng đủ gây sốt ở động vật và con người, khi chúng vào máu.
mikrobiell /(Adj.) (Biol., Med.)/
do vi trùng; do vi khuẩn;