Việt
dung dịch cắt
Anh
cutting fluid
Folgende Aufgaben müssen die Kühlschmierstoffe bei einer spanenden Bearbeitung übernehmen:
Chất bôi trơn làm mát (dung dịch cắt gọt) phải đảm nhiệm các chức năng sau đây khi gia công:
Nach DIN 51385 erfolgt die Einteilung in wassermischbare und nichtwassermischbare Kühlschmierstoffe (KSS).
Tiêu chuẩn DIN 51385 phân loại dung dịch cắt gọt thành loại có thể hòa tan trong nước và không thể hòa tan trong nước (KSS).
Aus dem Diagramm ist ersichtlich, dass ein KSS entweder sehr gut kühlt aber schlecht schmiert bzw. umgekehrt,
Từ biểu đồ, ta có thể nhận thấy là một dung dịch cắt gọt KSS làm nguội rất tốt nhưng bôi trơn kém hoặc ngược lại.
cutting fluid /hóa học & vật liệu/