Việt
electron tự do
Anh
free electron
Đức
freies Elektron
Der elektrische Strom ist die gerichtete Bewegung von freien Elektronen.
Dòng điện là sự di chuyển có hướng của những electron tự do.
Metallatome besitzen an den Atomkern fest gebundene Elektronen und auf der äußeren Elektronenschale ein oder mehrere „freie“ Elektronen.
Trong nguyên tử kim loại có các electron liên kết vững chắc với nhân và một hoặc nhiều electron “tự do” ở các lớp bên ngoài.
Wird eine Spannung an den PLeiter angelegt, so kann ein benachbartes freies Elektron in das Loch springen.
Khi một điện áp được đặt lên chất dẫn điện loại P, thì một electron tự do gần đó có thể nhảy vào lỗ trống này.
Die Metallatome geben Elektronen ab. Diese „freien“ Elektronen lassen sich leicht zwischen den fest verankerten Metallatomen des Metallgitters verschieben.
Nguyên tử kim loại phóng thích các electron và những electron “tự do” này di chuyển dễ dàng giữa các nguyên tử kim loại cố định trong dây dẫn.
Electron tự do
freies Elektron /nt/ĐIỆN, V_LÝ, VLHC_BẢN/
[EN] free electron
[VI] electron tự do
Free Electron
an electron that has broken free of it' s atomic bond and is therefore not bound to an atom.
Một electron đã thoát ra hàng rào nguyên tử và nhờ vậy nó không bị trói buộc với nguyên tử nữa.