Việt
ferrit
Anh
ferritic
ferritizing annealing
ferritisch, martensitisch
ferrit, martensit
Maße für Rohre aus ferritischen und martensitischen nichtrostenden Stählen (nach DIN EN ISO 1127, 03.97)
Kích cỡ ống thép không gỉ loại ferrit và martensit (theo DIN EN ISO 1127, 03.97)
Rohre aus martensitischen und ferritischen nichtrostenden Stählen in kg/m mit der Dichte ϱ = 7,97 kg/dm3
Ống thép bằng thép martensit và ferrit không gỉ đơn vị kg/m với tỷ trọng ϱ = 7,73 kg/dm3
Typisch ist die Lochkorrosion an säure- oder rostbeständigen ferritischen und austenitischen Stählen bei Angriff durch Chloride und andere Halogenide.
Sự ăn mòn lỗ chỗ tiêu biểu ở thép bền acid hay thép chống gỉ có cơ cấu ferrit và austenit khi bị tấn công bởi chlorid và các loại halogenid khác.
Ausprägung als interkristalline Angriffsform bzw. Kornzerfall oder als selektiver Angriff von Seigerungszonen (schichtförmiger Korrosionsangriff), ferner als Spongiose bzw. Graphitierung (Auflösung des Ferritund Perlitgefüges) oder als Entzinkung (Auflösung der Zinkphase in Kupfer-Zink-Legierungen).
Hình thái ăn mòn liên tinh thể hoặc phân rã hạt rõ rệt hoặc tấn công ăn mòn có chọn lựa đối với vùng thiên tích (tấn công ăn mòn từng lớp), thậm chí dưới dạng bọt xốp hoặc dạng graphit hóa (làm phân rã cơ cấu ferrit và perlit) hoặc sự khử kẽm (làm phân rã pha kẽm trong hợp kim đồng - kẽm).
ferrit (một loại ủ gang rèn)
ferrit ( thuộc)