Việt
gàng
Anh
ply
Đức
Lage
Abgesehen von dem Tisch des jungen Mannes, der übersät ist mit aufgeschlagenen Büchern, ruhen auf den übrigen zwölf Eichenschreibtischen, säuberlich geordnet, noch vom Vortag stammende Dokumente.
Trừ cái bàn của người đàn ông trẻ tuổi nọ là đầy những cuốn sách được mở ra, còn trên mười hai cái bàn gỗ sồi kia gọn gàng ngăn nắp những hồ sơ của ngày hôm qua.
Die Freundin in dem Wäschegeschäft hört schweigend zu, faltet säuberlich das Tischtuch zusammen, das sie erworben hat, liest Fusseln vom Pullover der Frau, die soeben ihre Stelle verloren hat, Die beiden Freundinnen verabreden sich für den nächsten Morgen um zehn Uhr zum Tee.
Bạn bà rong tiệm giặt lặng lẽ nghe, gấp gọn gàng tấm khăn bàn mới mua, nhin cái áo sổ long của bà bạn mới vừa mất việc. Hai bà hẹn nhau uống trà lúc mười giờ sáng mai.
The friend in the shop listens quietly, neatly folds the tablecloth she has purchased, picks lint off the sweater of the woman who has just lost her job.
Bạn bà rong tiệm giặt lặng lẽ nghe, gấp gọn gàng tấm khăn bàn mới mua, nhin cái áo sổ long của bà bạn mới vừa mất việc.
Except for the young man’s desk, which is cluttered with half-opened books, the twelve oak desks are all neatly covered with documents, left from the previous day.
Vor Beginn der Zellteilung wird das Chromatin durch weitere Faltungs- und Schraubungsvorgänge in eine noch kompaktere Transportform gebracht.
Trước khi bắt đầu phân bào nhiễm sắc chất được xoay xếp nhỏ gọn gàng hơn nữa để sẵn sàng vận chuyển.
[EN] ply
[VI] gàng