Việt
góc côn
độ côn
góc vào
Anh
Cone angle
cone angle
entrance angle
Đức
Kegelwinkel
Die Ventilsitze im Zylinderkopf (Bild 1) haben meist den gleichen Kegelwinkel wie die Ventilteller.
Đế xú páp trong đầu xi lanh (Hình 1) thường có cùng góc côn như đĩa xú páp.
Dazu wird der Lichtkegel auf der linken Seite verkürzt und gleichzeitig die Lichtleistung von 35 auf 32 Watt reduziert. Dadurch werden die Lichtreflexionen auf nasser bzw. spiegelnder Fahrbahn verringert.
Để làm việc này, góc rọi (góc côn) của chùm ánh sáng đèn bên trái (phía xe chạy ngược chiều) được thu ngắn lại đồng thời công suất chiếu sáng giảm từ 35 W xuống 32 W. Nhờ đó, độ phản chiếu trên mặt đường bóng ướt giảm đi.
độ côn, góc côn, góc vào
Kegelwinkel /m/HÌNH/
[EN] cone angle
[VI] góc côn