TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

góc nhỏ

góc nhỏ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

góc nhỏ

 angle

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

góc nhỏ

Eckchen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Je nach Auslegung des Schrittmotors können kleine Winkelschritte bis 1,5° erreicht werden.

Tùy theo cấu tạo mà động cơ bước có thể quay những góc nhỏ tới 1,5°/bước.

Der Ölstrom erfährt weniger Ablenkung und trifft unter einem kleineren Winkel auf die Schaufeln des Leitrades (Bild 1).

Dòng dầu bớt chệch hướng và va vào các cánh của bánh stator với góc nhỏ hơn (Hình 1).

Schrittmotoren können auch mit einem Schneckengetriebe versehen sein, dessen Übersetzung ins „Langsame“ (i > 1) geht. Dadurch kann der Läufer bei jedem Steuerungs- bzw. Regelvorgang eine große Anzahl von Schritten ausführen, wobei der Aktor, z.B. Drosselklappe, nur um einen kleinen, genau definierten Winkel ausgelenkt wird.

Động cơ bước có thể được gắn thêm bộ truyền động trục vít có tỷ số truyền làm chậm đi (i > 1), nhờ đó trong quá trình điều khiển và điều chỉnh, rotor có thể thực hiện số bước lớn, nhưng phần truyền động, thí dụ van bướm, chỉ bị làm lệch đi một góc nhỏ và được xác định chính xác.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Für kleine Winkel ∑ gilt

Áp dụng cho góc nhỏ ∑

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Eckchen /das; -s, -/

góc nhỏ;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 angle /xây dựng/

góc nhỏ