Việt
góc uốn
góc độ cong
Anh
angle of bend
bending angle
angle of curvature
bending angel
visual of curvature
Đức
winkelige Biegung
Biegewinkel
Abkantwinkel
Für aufwändigere Biegearbeiten verwendet man Biegevorrichtungen mit verstellbaren Biegewinkeln.
Đối với công việc uốn phức tạp hơn, người ta sử dụng thiết bị uốn có bộ phận điều chỉnh góc. Uốn ống
Dann wird das Rohr frei oder mittels einer Biegeschablone, die entweder den Innenradius oder den Außenradius vorgibt, von Hand gebogen (Bilder 4 und 5).
Kế đến ống được uốn bằng tay có hoặc không sử dụng dưỡng uốn để điều chỉnh góc uốn theo bán kính trong hoặc bán kính ngoài (Hình 4 và 5).
Damit der gewünschte Biegewinkel erreicht wird, muss das Blech zunächst „überbogen“ werden. Der Rückfederungswinkel (Bild 5) beträgt etwa 1 % ... 3 % des Biegewinkels.
Để đạt được góc uốn như mong muốn, trước tiên tấm phải được uốn dôi ra. Độ lớn của góc đàn hồi (Hình 5) nằm trong khoảng từ 1% đến 3% của góc uốn.
Nach dem Biegen eines Bleches tritt eine Rückfederung ein, die von Werkstoff, Walzrichtung, Blechdicke, Biegewinkel und Biegeradius abhängig ist.
Sau khi uốn một chi tiết dạng tấm thì sự đàn hồi xảy ra. Độ đàn hồi tùy thuộc vào vật liệu, chiều cán, độ dày tấm, góc uốn và bán kính uốn.
góc uốn (máy uốn thép tôn)
angle of curvature, bending angel
visual of curvature /cơ khí & công trình/
góc uốn, góc độ cong
visual of curvature /xây dựng/
visual of curvature /toán & tin/
winkelige Biegung /f/CNSX, CT_MÁY/
[EN] angle of bend
[VI] góc uốn
Biegewinkel /m/CNSX, CT_MÁY/
Abkantwinkel /m/CNSX, CT_MÁY/
[VI] góc uốn (máy uốn mép tôn)