Việt
góc xoay
Anh
swivel angle
angle of display cement
angle or rotation
angular display cement
angular deflection
Diese wird auf ein Potentiometer übertragen.
Vị trí góc xoay của tấm đo gió được xác định bởi bộ chiết áp.
Sie wird durch zwei berührungslose Drehwinkelsensoren am Schaltgestänge im Getriebe erfasst.
Được nhận dạng nhờ hai cảm biến góc xoay không tiếp xúc trên thanh chuyển số trong hộp số.
Winkelsensoren. Sie werden eingesetzt, um den Verdrehwinkel von Wellen zu bestimmen. Dazu wird meist das Hall- Prinzip verwendet.
Cảm biến góc. Cảm biến được dùng để đo góc xoay của một trục và thường hoạt động theo hiệu ứng Hall.
Sie werden als Giersensoren für das ESP und in Navigationssystemen verwendet. Beschleunigungssensoren
Đây là cảm biến đo vận tốc góc xoay được sử dụng trong hệ thống cân bằng điện tử (ESP) và hệ thống dẫn đường.
Aus den erzeugten Hall-Spannungen berechnet der im Sensor integrierte Mikroprozessor den Drehwinkel und bereitet das Signal für die Übergabe an den CAN-Bus auf.
Từ điện áp phát sinh do hiệu ứng Hall, bộ vi xử lý tích hợp trong cảm biến sẽ tính ra góc xoay và truyền kết quả qua hệ thống CAN-bus.
angle of display cement, angle or rotation, angular display cement
góc xoay (dầm chịu uốn)
angular deflection /xây dựng/