TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gấm

gấm

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Tầm Nguyên
Từ điển Tầm Nguyên

Gấm

(Chữ) Ðậu Thao đời Tấn phải đi lính, vợ là Tô Huệ ở nhà mới làm bài thơ hồi văn, chữ thêu vào gấm, xin với vua cho chồng được về. Trong ấy có câu: Chức tương nhất bản hiến Thiên tử, nguyện phóng nhi phu cập tảo hoàn (Dệt nên bức gấm dâng Thiên tử, cho phép chồng con sớm trở về). Xem Tô Huệ. Chữ gấm thiếp mong ngày hội ngộ. Thơ Cổ

Từ điển tiếng việt

gấm

- dt. Thứ hàng dệt, nhiều sắc, có hình hoa lá: dệt gấm thêu hoa đẹp như gấm áo gấm đi đêm (tng.) gấm lam gấm thất thể.