TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gấp uốn

gấp uốn

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

gấp uốn

fold

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

An Falzen und Kanten können mithilfe von dauerelastischen Kunststoffen, z.B. PVC, Abdichtungen vorgenommen werden.

Ở các vị trí viền gấp (uốn mép) và cạnh, có thể thực hiện việc làm kín bằng chất dẻo có tính đàn hồi vĩnh cửu, thí dụ PVC.

Từ điển toán học Anh-Việt

fold

gấp uốn