TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gắn biển

dán nhãn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ghi nhân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gắn biển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gắn biển

kennzeichnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Folgende Behälter müssen dauerhaft mit einer Behälterkennzeichnung entsprechend AD 2000-Merkblatt A 401 versehen werden:

Các bình chứa sau đây phải gắn biển nhận dạng lâu dài theo tiêu chuẩn AD 2000-Trang chỉ báo A 401:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kennzeichnen /(sw. V.; hat)/

dán nhãn; ghi nhân; gắn biển (tên đường );